Đặc điểm xà gồ mạ kẽm c, xà gồ thép mạ
Đặc điểm của sản phẩm xà gồ C, xà gồ thép mạ kẽm:
- Vật liệu chất lượng cao.
Xà gồ thép mạ nhôm kẽm của BINH NGUYEN’ STEEL được cán từ thép mạ kẽm nhúng nóng cường độ cao tuân thủ theo tiêu chuẩn AS 1397 -1993, G450 Z275 (cường độ chảy tối thiểu 450Mpa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu là 275g/m2). Lớp mạ kẽm Z275 cho phép sản phẩm đạt tuổi thọ cao và không gặp trở ngại cho những công trình được bao che hoặc những công trình nông thôn thông thoáng trong môi trường bình thường.
Kích thước và đặc tính hình học của xà gồ C, thép mạ kẽm:
Tiết diện C có hai cánh bằng nhau và phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Đối với nhịp ngắn hơn, chúng có thể được sử dụng liên tục trên 2 nhịp hoặc nhiêu hơn với mối nối đối đầu. Do đó giảm độ võng so với nhịp đơn giản. Xà gồ C không thể nối chồng.
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm xà gồ C, thép mạ kẽm:
- Khả năng vượt nhịp lớn.
Xà gồ C được sản xuất từ thép cường độ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Lắp đặt đơn giản chi phí thấp.
Xà gồ thép mạ được cắt và đột lỗ theo thiết kế công trình có thể được lắp đặt một cách đơn giản và chính xác. Sử dụng thép mạ kẽm cường độ cao, giảm nhẹ trọng lượng cho mái mà vẫn đảm bảo khả năng chịu đựng tải trọng lớn, giảm chi phí móng công trình.
- Vẻ đẹp bền vững, tiết kiệm chi phí bảo trì.
Thép mạ kẽm bảo vệ khỏi sự ăn mòn và rỉ sét, không phải sơn chống gĩ, tiết kiệm chi phí bảo trì, mang lại vẻ sáng đẹp, bền vững cho công trình của bạn.
- Kích cỡ và chiều dày đa dạng, phù hợp với tất cả các khẩu độ và thiết kế.
Xà gồ có nhiều chiều cao tiết diện 75,100,150mm, chiều dày từ 0.75 đến 1.2mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
- Kiểm tra bằng thí nghiệm thực tế.
Khả năng chịu lực của xà gồ và liên kết đã được khẳng định qua tính toán và chứng nhận tại Úc.
- Phụ kiện đồng bộ.
Xà gồ thép mạ nhôm kẽm được cung cấp đồng bộ với hệ giằng, bản mã và bu lông mạ kẽm đảm bảo sự tương thích vật liệu đem lại tuổi thọ cao cho công trình.